VIETNAMESE

ben zen

word

ENGLISH

benzene

  
NOUN

/ˈbenziːn/

Ben zen là một hợp chất hữu cơ thơm.

Ví dụ

1.

Ben zen được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp.

Benzene is used in many industries.

2.

Ben zen có mặt trong nhiều hợp chất hữu cơ.

Benzene is found in many organic compounds.

Ghi chú

Từ Ben zen là một từ vựng thuộc chuyên ngành hóa học hữu cơ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Aromatic compound: hợp chất thơm Ví dụ: Benzene is the simplest aromatic compound. (Benzen là hợp chất thơm đơn giản nhất.) check Hydrocarbon: hydrocacbon Ví dụ: Benzene is a hydrocarbon with the formula C6H6. (Benzen là một hydrocarbon với công thức C6H6.) check Carcinogen: chất gây ung thư Ví dụ: Benzene is classified as a carcinogen. (Benzen được xếp loại là một chất gây ung thư.)