VIETNAMESE
đi ê zen
ENGLISH
diesel
/ˈdaɪzəl/
Đi ê zen là loại dầu được sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ diesel.
Ví dụ
1.
Đi ê zen được dùng cho xe tải nặng.
Diesel is used in heavy vehicles.
2.
Đi ê zen cung cấp năng lượng cho nhiều xe thương mại.
Diesel powers many commercial vehicles.
Ghi chú
Đi ê zen là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực năng lượng, chỉ loại nhiên liệu được sử dụng cho các động cơ diesel. Cùng DOL tìm hiểu thêm những thuật ngữ liên quan nhé!
Diesel engine (động cơ diesel)
Ví dụ: Diesel engines are widely used in trucks and buses.
(Động cơ diesel được sử dụng rộng rãi trong xe tải và xe buýt.)
Fuel efficiency (hiệu suất nhiên liệu)
Ví dụ: Diesel offers better fuel efficiency than gasoline.
(Đi ê zen mang lại hiệu suất nhiên liệu tốt hơn xăng.)
Biodiesel (dầu diesel sinh học)
Ví dụ: Biodiesel is an eco-friendly alternative to traditional diesel.
(Dầu diesel sinh học là một lựa chọn thân thiện với môi trường thay cho diesel truyền thống.)
Combustion (quá trình đốt cháy)
Ví dụ: Efficient combustion is key to diesel engine performance.
(Quá trình đốt cháy hiệu quả là yếu tố quan trọng đối với hiệu suất động cơ diesel.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết