VIETNAMESE

bến sông

ENGLISH

river station

  
NOUN

/ˈrɪvər ˈsteɪʃən/

river terminal

Bến sông là nơi để thuyền, bè đậu hoặc là nơi người dân dùng để tắm giặt, lấy nước.

Ví dụ

1.

Bạn có thể dễ dàng đón thuyền ngay bến sông trung tâm phố cổ.

You can easily catch a boat right at the river station in the center of the old town.

2.

Tôi vô tình gặp một người bạn của mình ở bến sông đêm qua.

I accidentally met one of my friends at the river station last night.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến sông nước:

- river (con sông)

- riverbank (bờ sông)

- riverbed (lòng sông)

- river branch (nhánh sông)

- stream (nhánh sông nhỏ, suối)

- riverboat (ghe, thuyền sông)