VIETNAMESE

sống thật

chân thật

word

ENGLISH

live authentically

  
VERB

/lɪv ɔˈθɛntɪkli/

live honestly

“Sống thật” là việc sống trung thực với chính bản thân mình và người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy chọn sống thật mỗi ngày.

He chooses to live authentically every day.

2.

Sống thật xây dựng lòng tin trong các mối quan hệ.

Living authentically builds trust in relationships.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ live authentically khi nói hoặc viết nhé! check Live authentically by - Sống thật bằng cách Ví dụ: She lives authentically by staying true to her values. (Cô sống thật bằng cách trung thực với giá trị của mình.) check Choosing to live authentically - Lựa chọn sống thật Ví dụ: Choosing to live authentically improves mental well-being. (Lựa chọn sống thật cải thiện sức khoẻ tinh thần.) check Living authentically builds - Sống thật xây dựng Ví dụ: Living authentically builds strong relationships. (Sống thật xây dựng những mối quan hệ bền vững.)