VIETNAMESE

bến phao

ENGLISH

anchorage

  
NOUN

/ˈæŋkərəʤ/

Bến phao là hệ thống thiết bị phao neo, xích, rùa và các thiết bị khác được sử dụng cho tàu biển neo đậu, bốc dỡ hàng hóa, đón, trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác.

Ví dụ

1.

3 bến phao tại bờ phải sông Đồng Nai - Quận 2 Thành phố Hồ Chí Minh.

3 anchorages are placed on the right riverside of Dong Nai river – District 2 of Ho Chi Minh City.

2.

Các bến cảng hay bến phao là hạt nhân thúc đẩy sự phát triển của các khu công nghiệp, khu đô thị, thương mại…

Ports or anchorages are the nucleus to promote the development of industrial parks, urban areas, trade …

Ghi chú

Các nghĩa khác của anchor:

- anchor (chỗ dựa): She was my anchor when things were difficult for me.

(Cô ấy là chỗ dựa cho tôi mỗi khi mọi chuyện trở nên khó khăn.)

- anchor (neo mình): We anchored ourselves to the rocks with a rope.

(Chúng tôi neo mình vào đá bằng một sợi dây.)

- anchor (dẫn chương trình): She will anchor the new morning news show.

(Cô ấy sẽ dẫn chương trình tin tức mới.)