VIETNAMESE

bến phà

ENGLISH

ferry stop

  
NOUN

/ˈfɛri stɑp/

Bến phà là nơi đón, trả khách qua sông, vùng hồ, vùng đầm, phá, vụng, vịnh, hoặc các đảo thuộc vùng nội thủy bằng phà.

Ví dụ

1.

Cảnh sát đã gọi để nói rằng họ đã tìm thấy chiếc xe ở bến phà.

The police called to say they'd found the car at the ferry stop.

2.

Cuối đường này có một cái bến phà.

There's a ferry stop by the end of this road.

Ghi chú

Một số các loại bến:

- bến bãi: shipyard

- bến cảng: harbor

- bến đò: wharf

- bến phà: ferry stop

- bến xe khách: bus station