VIETNAMESE

bên nhận thế chấp

bên giữ thế chấp

word

ENGLISH

mortgagee

  
NOUN

/ˌmɔːɡɪˈdʒiː/

secured party

“Bên nhận thế chấp” là bên nhận tài sản đảm bảo từ bên thế chấp để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ tài chính.

Ví dụ

1.

Bên nhận thế chấp giữ giấy tờ tài sản cho đến khi trả nợ xong.

The mortgagee holds the title until the debt is paid.

2.

Bên nhận thế chấp phải thông báo trước khi siết nợ.

The mortgagee must notify the mortgagor before foreclosure.

Ghi chú

Từ mortgagee là một từ ghép của (mortgage – thế chấp, -ee – người nhận). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ có chứa hậu tố -ee nhé! check lessee – người thuê Ví dụ: The lessee is responsible for all maintenance. (Người thuê chịu trách nhiệm toàn bộ việc bảo trì.) check employee – nhân viên Ví dụ: Each employee received a performance bonus. (Mỗi nhân viên đều được nhận thưởng hiệu suất.) check guarantee – người được bảo lãnh Ví dụ: The guarantee is named in the loan agreement. (Người được bảo lãnh được ghi rõ trong hợp đồng vay.) check trustee – người được ủy quyền quản lý tài sản Ví dụ: The trustee manages the fund on behalf of the beneficiary. (Người được ủy quyền quản lý quỹ thay cho người thụ hưởng.)