VIETNAMESE
bên nhận tiền
người thụ hưởng
ENGLISH
payee
/peɪˈiː/
recipient of payment
“Bên nhận tiền” là người hoặc tổ chức được thanh toán, chuyển khoản hoặc nhận tiền mặt từ bên khác.
Ví dụ
1.
Bên nhận tiền đã ký biên nhận.
The payee signed the receipt.
2.
Bên nhận tiền phải xác nhận số tiền đã nhận.
The payee must confirm the amount received.
Ghi chú
Từ payee là một từ ghép của (pay – trả, -ee – người nhận). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ tương tự với hậu tố -ee nhé!
drawee – người bị ký phát (ngân hàng phải trả tiền)
Ví dụ: The drawee is responsible for honoring the bill of exchange.
(Người bị ký phát phải thực hiện thanh toán hối phiếu.)
beneficiary – người thụ hưởng
Ví dụ: The beneficiary receives monthly payments from the fund.
(Người thụ hưởng nhận tiền hàng tháng từ quỹ.)
pledgee – người nhận tài sản cầm cố
Ví dụ: The pledgee holds the asset until the debt is paid.
(Người nhận cầm cố giữ tài sản đến khi nợ được thanh toán.)
assignee – người được chuyển nhượng
Ví dụ: The assignee will handle the new contract.
(Người được chuyển nhượng sẽ tiếp quản hợp đồng mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết