VIETNAMESE
bên mượn
người nhận mượn
ENGLISH
borrower (non-loan)
/ˈbɒrəʊə/
loan recipient
“Bên mượn” là bên nhận tài sản từ bên cho mượn để sử dụng trong thời gian thỏa thuận, có thể hoàn trả hoặc không.
Ví dụ
1.
Bên mượn đã trả lại thiết bị nguyên vẹn.
The borrower returned the equipment undamaged.
2.
Hợp đồng yêu cầu bên mượn bảo quản tài sản.
The agreement requires the borrower to keep the item safe.
Ghi chú
Từ Borrower (non-loan) là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và quản lý tài sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Property handover – Bàn giao tài sản
Ví dụ:
The borrower (non-loan) confirmed the property handover with the lender.
(Bên mượn đã xác nhận việc bàn giao tài sản với bên cho mượn.)
Usage responsibility – Trách nhiệm sử dụng
Ví dụ:
The borrower (non-loan) holds full usage responsibility during the loan period.
(Bên mượn có toàn bộ trách nhiệm sử dụng trong thời gian mượn.)
Return condition – Tình trạng hoàn trả
Ví dụ:
The borrower (non-loan) agreed to maintain the return condition of the items.
(Bên mượn đồng ý giữ nguyên tình trạng hoàn trả của tài sản.)
Asset custody – Quản lý tài sản
Ví dụ:
Asset custody is transferred temporarily to the borrower (non-loan).
(Quyền quản lý tài sản được tạm thời chuyển cho bên mượn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết