VIETNAMESE

bên có

tài khoản có

word

ENGLISH

credit side

  
NOUN

/ˈkrɛdɪt saɪd/

creditor entry

“Bên có” là bên có quyền, lợi ích hoặc tài sản được ghi nhận trong các văn bản tài chính, kế toán.

Ví dụ

1.

Khoản này cần được ghi vào bên có.

This amount should be recorded on the credit side.

2.

Kế toán đã điều chỉnh bên có.

The accountant adjusted the credit side.

Ghi chú

Từ Credit side là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toántài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Accounting entry – Bút toán kế toán Ví dụ: Revenue is recorded on the credit side of an accounting entry. (Doanh thu được ghi ở bên có của bút toán kế toán.) check Double-entry system – Hệ thống kế toán kép Ví dụ: The credit side is essential in the double-entry system. (Bên có là phần quan trọng trong hệ thống kế toán kép.) check Equity entry – Ghi nhận vốn chủ Ví dụ: Capital contributions are entered on the credit side as an equity entry. (Vốn góp được ghi nhận ở bên có như một khoản vốn chủ sở hữu.)