VIETNAMESE

bên có lỗi

bên gây lỗi

word

ENGLISH

liable party

  
NOUN

/ˈlaɪəbl ˈpɑːti/

responsible party

“Bên có lỗi” là bên được xác định là nguyên nhân gây ra thiệt hại hoặc vi phạm hợp đồng.

Ví dụ

1.

Bên có lỗi phải bồi thường.

The liable party must pay compensation.

2.

Sau điều tra, chúng tôi xác định được bên có lỗi.

We identified the liable party after the investigation.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của liable party nhé! check Responsible party – Bên chịu trách nhiệm Phân biệt: Responsible party là từ đồng nghĩa phổ biến với liable party, dùng trong hợp đồng hoặc vụ việc pháp lý. Ví dụ: The responsible party must compensate for all losses. (Bên chịu trách nhiệm phải bồi thường toàn bộ thiệt hại.) check At-fault party – Bên có lỗi Phân biệt: At-fault party là cách gọi trực tiếp của liable party trong các vụ tai nạn hoặc tranh chấp bảo hiểm. Ví dụ: The at-fault party was required to pay damages. (Bên có lỗi phải bồi thường thiệt hại.) check Negligent party – Bên sơ suất Phân biệt: Negligent party mô tả rõ hơn lý do bên đó chịu trách nhiệm – vì sơ suất, đồng nghĩa liable party trong tố tụng. Ví dụ: The negligent party was found liable for injuries. (Bên sơ suất bị xác định là phải chịu trách nhiệm về chấn thương.) check Offending party – Bên vi phạm Phân biệt: Offending party là bên gây ra hành vi sai trái hoặc vi phạm, gần nghĩa liable party trong khi xét lỗi pháp lý. Ví dụ: The offending party must issue a public apology. (Bên vi phạm phải đưa ra lời xin lỗi công khai.)