VIETNAMESE

có lợi

mang lại lợi ích

word

ENGLISH

beneficial

  
ADJ

/ˌbɛnɪˈfɪʃəl/

advantageous

“Có lợi” là việc mang lại ích lợi hoặc giá trị tích cực.

Ví dụ

1.

Giải pháp này mang lại lợi ích cho mọi người.

This solution is beneficial for everyone.

2.

Cách tiếp cận này có lợi về lâu dài.

This approach is beneficial in the long run.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ beneficial nhé! check Benefit (noun) - Lợi ích Ví dụ: The new policy offers several benefits to employees. (Chính sách mới mang lại nhiều lợi ích cho nhân viên.) check Benefit (verb) - Hưởng lợi từ Ví dụ: Students benefit from access to modern educational resources. (Học sinh hưởng lợi từ việc tiếp cận các nguồn tài liệu giáo dục hiện đại.)