VIETNAMESE
Đại diện bên A
Người đại diện cho bên giao
ENGLISH
Party A Representative
/ˈpɑːti eɪ ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/
Contract Owner's Agent, Principal Representative
“Đại diện bên A” là người thay mặt bên giao hợp đồng hoặc chủ đầu tư trong các dự án.
Ví dụ
1.
Đại diện bên A xem xét các điều khoản của thỏa thuận.
The party A representative reviewed the terms of the agreement.
2.
Đại diện bên A đảm bảo lợi ích của khách hàng được bảo vệ.
Party A representatives ensure the interests of their clients are protected.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Party A Representative nhé!
Contracting Party Representative – Đại diện bên ký hợp đồng
Phân biệt:
Contracting Party Representative thường dùng trong bối cảnh pháp lý hoặc hợp đồng chính thức.
Ví dụ:
The contracting party representative signed the agreement on behalf of the company.
(Đại diện bên ký hợp đồng đã ký thỏa thuận thay mặt công ty.)
Principal Representative – Đại diện bên chính
Phân biệt:
Principal Representative thường ám chỉ đại diện của bên chủ đầu tư hoặc bên giao hợp đồng.
Ví dụ:
The principal representative oversaw the contract execution.
(Đại diện bên chính giám sát việc thực hiện hợp đồng.)
Client Representative – Đại diện khách hàng
Phân biệt:
Client Representative dùng trong bối cảnh các dự án, chỉ người đại diện cho khách hàng.
Ví dụ:
The client representative reviewed the project deliverables.
(Đại diện khách hàng đã kiểm tra các sản phẩm của dự án.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết