VIETNAMESE

béc lin

ENGLISH

Berlin

  
NOUN

/bɝːˈlɪn/

Béc lin là thủ đô và cũng là một trong 16 bang của Cộng hòa Liên bang Đức. Với dân số hơn 3,7 triệu người, đây là thành phố lớn nhất của Đức và Liên minh châu Âu.

Ví dụ

1.

Béc lin nằm ở phía đông bắc nước Đức.

Berline is situated in the northeastern part of Germany.

2.

Béc lin tồn tại từ thế kỷ 13.

Berlin dates to the 13th century.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu 1 số từ vựng liên quan đến Béc lin nhé! 1. the most livable city (n): thành phố đáng sống nhất 2. diverse architectural heritage (n): di sản kiến trúc đa dạng 3. European largest train station (n): nhà ga xe lửa lớn nhất châu Âu 4. historical monuments (n): các đài tưởng niệm lịch sử 5. the fastest growing city (n): thành phố phát triển nhanh nhất 6. multiculturalism (n): chủ nghĩa đa văn hóa