VIETNAMESE

In su lin

Hormone

ENGLISH

Insulin

  
NOUN

/ˈɪnsjʊlɪn/

Blood regulator

“In su lin” là hormone được tiết ra bởi tuyến tụy để điều hòa lượng đường trong máu.

Ví dụ

1.

In su lin kiểm soát lượng đường trong máu.

Insulin controls blood sugar levels.

2.

Anh ấy sử dụng tiêm in su lin để kiểm soát bệnh tiểu đường.

He uses insulin injections for diabetes management.

Ghi chú

Từ In su lin là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và sinh lý học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Blood sugar - Đường huyết Ví dụ: Insulin helps regulate blood sugar levels in the body. (Insulin giúp điều hòa lượng đường trong máu trong cơ thể.) check Pancreatic hormone - Hormone tuyến tụy Ví dụ: Insulin is a pancreatic hormone essential for glucose metabolism. (Insulin là một hormone tuyến tụy cần thiết cho quá trình chuyển hóa glucose.) check Diabetes treatment - Điều trị bệnh tiểu đường Ví dụ: Insulin injections are a standard diabetes treatment. (Tiêm insulin là phương pháp điều trị tiểu đường tiêu chuẩn.)