VIETNAMESE

coi thi

gác thi

ENGLISH

invigilate

  
VERB

/invigilate/

proctor

Coi thi là theo dõi các thí sinh làm bài thi, đảm bảo thí sinh có đủ những vật dụng cần thiết và tuân thủ các quy tắc trong kỳ thi.

Ví dụ

1.

Cô Jekyll sẽ coi thi kỳ thi hóa học của bạn hôm nay.

Miss Jekyll will be invigilating your chemistry exam today.

2.

Họ phân công tôi coi thi môn tâm lý.

They assigned me to invigilate at a psychology exam.

Ghi chú

Ngoài invigilate, còn có thể sử dụng từ vựng sau để chỉ việc coi thi nè!

- proctor: Mrs. Lin will proctor us in Math exam tomorrow. - Bà Lin sẽ hướng dẫn chúng tôi trong môn thi Toán vào ngày mai.