VIETNAMESE
bế tắc không tìm đâu ra
ENGLISH
deadlock
/ˈdɛˌdlɑk/
predicament
Bế tắc không tìm đâu ra là trạng thái bị kẹt, không tìm được giải pháp.
Ví dụ
1.
Cuộc đàm phán đã đạt đến "bế tắc không tìm đâu ra".
The negotiation had reached a deadlock.
2.
Hai bên đã bế tắc không tìm đâu ra thỏa thuận.
The two sides were at a complete deadlock and couldn't reach an agreement.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số idiom mang nghĩa không lối thoát nhé! - Caught between a rock and a hard place: Bị kẹt giữa hai lựa chọn khó khăn, không biết nên chọn cái nào. - In a tight spot, in a bind, in a pickle: Trong tình thế khó khăn - Backed into a corner: Bị đẩy vào tình thế khó khăn - At a stalemate: Trong tình trạng bế tắc, không thể đưa ra quyết định hay giải quyết vấn đề. - In a no-win situation: Trong tình huống không có giải pháp tốt, không có lựa chọn hay kết quả tốt đẹp.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết