VIETNAMESE

bế quan tỏa cảng

đóng cửa biên giới

word

ENGLISH

isolationist policy

  
NOUN

/ˌaɪsəˈleɪʃənɪst ˈpɒlɪsi/

trade exclusion

“Bế quan tỏa cảng” là chính sách đóng cửa biên giới, không giao thương với nước ngoài.

Ví dụ

1.

Quốc gia áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.

The country adopted an isolationist policy.

2.

Chính sách bế quan tỏa cảng làm tổn hại nền kinh tế.

The isolationist policy hurt the economy.

Ghi chú

Từ Isolationist policy là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sửchính trị quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Closed-door strategy – Chiến lược đóng cửa Ví dụ: An isolationist policy often reflects a closed-door strategy in foreign affairs. (Chính sách bế quan tỏa cảng thường phản ánh chiến lược đóng cửa trong ngoại giao.) check Trade restriction – Hạn chế thương mại Ví dụ: Isolationist policies typically involve trade restrictions and tariffs. (Chính sách bế quan tỏa cảng thường đi kèm với hạn chế thương mại và thuế quan.) check National self-sufficiency – Tự cung tự cấp quốc gia Ví dụ: The goal of an isolationist policy is often national self-sufficiency. (Mục tiêu của chính sách bế quan tỏa cảng thường là sự tự cung tự cấp của quốc gia.) check Foreign policy stance – Lập trường chính sách đối ngoại Ví dụ: Isolationist policy defines a country’s foreign policy stance as inward-looking. (Chính sách bế quan tỏa cảng định hình lập trường đối ngoại theo hướng khép kín.)