VIETNAMESE

cảng

word

ENGLISH

port

  
NOUN

/pɔrt/

harbor

Cảng là một nơi nằm ở bờ sông, hồ hay biển có các trang thiết bị phục vụ cho việc bốc dỡ hàng hóa hoặc nơi đón hoặc đưa hành khách đi lại bằng đường thủy. Cảng bao gồm các cầu tàu ở một khu nước có độ sâu và rộng nhất định phục vụ cho tàu neo đậu hoặc cập bờ. Cảng có thể là tự nhiên hoặc nhân tạo.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã nhìn thấy rõ tất cả các con tàu vào cảng.

We had a good view of all the ships coming into port.

2.

Con tàu cập cảng an toàn.

The ship reached the port safely.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ port khi nói hoặc viết nhé!

check Seaport – Cảng biển Ví dụ: Singapore is one of the busiest seaports in the world. (Singapore là một trong những cảng biển nhộn nhịp nhất thế giới.)

check Inland port – Cảng nội địa Ví dụ: The inland port plays a key role in transporting goods to remote areas. (Cảng nội địa đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa đến các khu vực xa xôi.)

check Container port – Cảng container Ví dụ: Shanghai’s container port handles millions of shipping containers every year. (Cảng container ở Thượng Hải xử lý hàng triệu container mỗi năm.)

check Fishing port – Cảng cá Ví dụ: The fishing port is where local fishermen bring their daily catch to market. (Cảng cá là nơi ngư dân mang sản lượng đánh bắt hàng ngày ra chợ.)

check Cruise port – Cảng du lịch Ví dụ: The cruise port welcomes thousands of tourists every month. (Cảng du lịch đón hàng nghìn du khách mỗi tháng.)