VIETNAMESE

giải tỏa căng thẳng

xả stress, giảm căng thẳng

ENGLISH

relieve stress

  
NOUN

/rɪˈliːv strɛs/

kick stress out

Giải tỏa căng thẳng là làm giảm bớt hoặc xoa dịu căng thẳng về thể chất hoặc tinh thần có thể do áp lực và nhu cầu của cuộc sống hàng ngày. Điều này có thể đạt được thông qua nhiều phương pháp khác nhau, chẳng hạn như kỹ thuật thư giãn, tập thể dục, hỗ trợ xã hội, quản lý thời gian và các hoạt động giảm căng thẳng như thiền hoặc chánh niệm.

Ví dụ

1.

Bạn nên tìm hiểu về các cách giải tỏa căng thẳng có hiệu quả.

You should learn about effective ways to relieve stress.

2.

Bạn có thể bấm huyệt để giải toả căng thẳng.

You can do acupressure to relieve stress.

Ghi chú

Một vài cụm từ thường được dùng với relieve (giải tỏa) hoặc relief (sự giải tỏa) trong tiếng Anh bạn nên biết nè:

- stress relief/relieve the stress (giải tỏa căng thẳng): You should remember to relieve stress often (Bạn nên nhớ xả stress thường xuyên.)

- pain relief (giảm đau): This medicine is good for pain relief. (Thuốc này giảm đau rất hiệu quả.)

- relieve the tension (xóa tan bầu không khí căng thẳng): She tries to relieve the tension by making a joke (Cô ấy cố gắng xóa tan sự căng thẳng bằng một câu chuyện cười.)