VIETNAMESE
giải tỏa căng thẳng
xả stress
ENGLISH
stress relief
NOUN
/strɛs rɪˈlif/
kick stress out
Giải tỏa căng thẳng là các hoạt động vui chơi giải trí lành mạnh giúp thữ giãn đầu óc một cách hiệu quả.
Ví dụ
1.
Bạn nên tìm hiểu về các chiến lược giải tỏa căng thẳng có hiệu quả.
You should learn about highly effective stress relief strategies.
2.
Ngoài ra, bạn có thể học cách bấm huyệt để giải toả căng thẳng.
Also, you can learn how to use reflexology for stress relief.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết