VIETNAMESE

bề dày

ENGLISH

thickness

  
NOUN

/ˈθɪknəs/

Bề dày của vật là khoảng cách giữa hai mặt đối nhau.

Ví dụ

1.

Da của rắn có thể khác nhau về bề dày và cấu trúc giữa các loài này với loài khác.

The skin of snakes can differ in thickness and structure from one species to another.

2.

Bề dày của cuốn sách này khoảng 10 centimet.

This book's thickness is about 10 centimeters.

Ghi chú

Sự khác nhau của breadth thickness:

- breadth: là thước đo độ rộng về kích thước của một vật. (The pool is 5 metres in breadth.)

- thickness: là thước đo về độ dày về kích thước của một vật. (People grade the timber according to its thickness.)