VIETNAMESE

bay vù

bay vèo

ENGLISH

whiz

  
VERB

/wɪz/

whoosh

Bay vù là hành động di chuyển trên không nhanh và nhẹ nhàng trong một khoảng thời gian ngắn.

Ví dụ

1.

Chiếc máy bay đã bay vù qua chúng tôi trên đường cao tốc.

The plane whizzed past us on the highway.

2.

Tuần trước, một cái UFO đã bay vù qua đám đông.

The UFO whized pass a crowd last week.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số tính từ dùng để miêu tả việc bay lượn nhé! - Soaring: lượn bay, bay cao - Gliding: bay lượn - Hovering: bay đứng im, đứng hình - Swooping: lao xuống, đâm xuống - Darting: di chuyển nhanh chóng và đột ngột - Rapid: nhanh, mau lẹ - Whipping: cắt qua không khí, vọt qua nhanh chóng