VIETNAMESE

bày tỏ sự hậu thuẫn

thể hiện sự hậu thuẫn

ENGLISH

endorse

  
VERB

/ɛnˈdɔrs/

advocate

Bày tỏ sự hậu thuẫn là hành động truyền đạt sự ủng hộ hoặc giúp đỡ đến người khác trong một tình huống nhất định.

Ví dụ

1.

Nam diễn viên nổi tiếng bày tỏ sự hậu thuẫn với hãng thời trang này.

The famous actor endorsed the new fashion brand.

2.

Giám đốc điều hành của công ty đã bày tỏ sự hậu thuẫn với ứng cử viên cho cuộc bầu cử sắp tới.

The company's CEO publicly endorsed the candidate for the upcoming election.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách để thể hiện hỗ trợ nhé! - You did a great job on the project. (Bạn đã làm rất tốt công việc trong dự án). - Thay thế từ: You exceeded our expectations on the project. (Bạn đã vượt qua mong đợi của chúng tôi trên dự án). - Your work on the project was exceptional. (Công việc của bạn trong dự án rất xuất sắc). - Thay thế từ: Your performance on the project was outstanding. (Hiệu suất của bạn trên dự án rất ấn tượng).