VIETNAMESE

bày tỏ sự kính trọng

thể hiện sự kính trọng

ENGLISH

honor

  
VERB

/peɪ rɪˈspɛkt/

Bày tỏ sự kính trọng là hành động thể hiện sự tôn trọng và đánh giá cao đối với người khác.

Ví dụ

1.

Trường đại học sẽ bày tỏ sự kính trọng với vị giáo sư xuất sắc.

The university will honor the distinguished professor.

2.

Chúng ta nên bày tỏ sự kính trọng với các cựu chiến binh bằng cách gây quỹ cho họ.

We should honor our veterans by raising a fund.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách để thể hiện sự tôn trọng nhé! - I appreciate what you've done. (Tôi đánh giá cao những gì bạn đã làm.) Thay thế từ: - I deeply respect your hard work and dedication. (Tôi tôn rất trọng sự cần cù và tận tâm của bạn). - I admire your talent and skill. (Tôi ngưỡng mộ tài năng và kỹ năng của bạn).