VIETNAMESE

bay quá mục tiêu

bay vượt

word

ENGLISH

Overflight

  
NOUN

/ˈoʊvərˌflaɪt/

fly-by, overshoot

Bay quá mục tiêu là tình trạng máy bay vượt qua điểm đến do lỗi hoặc thời tiết.

Ví dụ

1.

Phi công nhanh chóng điều chỉnh việc bay quá mục tiêu.

The pilot corrected the overflight quickly.

2.

Việc bay quá mục tiêu có thể xảy ra do lỗi điều hướng.

Overflights can occur during navigation errors.

Ghi chú

Từ overflight là một từ ghép của over – trên, vượt qua, flight – chuyến bay. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép hợp lý có chứa over nhé! check Overload – quá tải Ví dụ: The network suffered an overload of traffic. (Hệ thống mạng bị quá tải lưu lượng.) check Overpass – cầu vượt Ví dụ: Cars sped over the new overpass. (Xe cộ lao nhanh trên cầu vượt mới.) check Overprice – định giá quá cao Ví dụ: They overpriced the concert tickets. (Họ đã định giá quá cao vé hòa nhạc.) check Overwatch – giám sát từ trên cao Ví dụ: The unit provided overwatch during the operation. (Đơn vị cung cấp sự giám sát từ trên cao trong chiến dịch.)