VIETNAMESE

bay quá cảnh

chuyến bay dừng chân

word

ENGLISH

Transit flight

  
NOUN

/ˈtrænzɪt flaɪt/

stopover flight

"Bay quá cảnh" là chuyến bay dừng lại tại một sân bay trước khi tiếp tục hành trình.

Ví dụ

1.

Chuyến bay quá cảnh bao gồm một điểm dừng ba giờ tại Singapore.

The transit flight included a three-hour layover in Singapore.

2.

Các chuyến bay quá cảnh thường có giá thấp hơn các chuyến bay thẳng.

Transit flights often offer lower fares than direct flights.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Transit flight khi nói hoặc viết nhé! check Layover during a transit flight – Quá cảnh trong chuyến bay quá cảnh Ví dụ: The layover during the transit flight was three hours. (Thời gian quá cảnh trong chuyến bay quá cảnh là ba giờ.) check Transit flight duration – Thời gian của chuyến bay quá cảnh Ví dụ: The transit flight duration included a stopover in Dubai. (Thời gian chuyến bay quá cảnh bao gồm một chặng dừng ở Dubai.) check Transit lounge – Phòng chờ quá cảnh Ví dụ: Passengers waited in the transit lounge for their next flight. (Hành khách chờ trong phòng chờ quá cảnh để lên chuyến bay tiếp theo.)