VIETNAMESE

bay hơi

ENGLISH

evaporation

  
NOUN

/ɪˌvæpəˈreɪʃən/

Bay hơi hay bốc hơi là một dạng hóa hơi của chất lỏng trên bề mặt một chất lỏng. Một dạng bay hơi khác là đun sôi, loại này thường xảy ra trên toàn bộ khối lượng chất lỏng.

Ví dụ

1.

Sức nóng của mặt trời làm bay hơi nước từ bề mặt đại dương, hồ và sông, dẫn đến sự hình thành mây và mưa.

The sun's heat causes evaporation of water from the surface of oceans, lakes, and rivers, leading to the formation of clouds and precipitation.

2.

Trong phòng thí nghiệm, các nhà hóa học sử dụng phương pháp bay hơi để tinh chế dung môi và tách các hỗn hợp hóa chất.

In the lab, chemists use evaporation to purify solvents and separate mixtures of chemicals.

Ghi chú

Bay hơi hay bốc hơi (Evaporation) là một dạng hóa hơi (a form of vaporization) của chất lỏng (a liquid) trên bề mặt một chất lỏng. Một dạng hóa hơi khác là đun sôi (boiling), loại này thường xảy ra trên toàn bộ khối lượng chất lỏng (the entire mass of the liquid).