VIETNAMESE
bay an toàn
chuyến bay an toàn, an toàn khi bay
ENGLISH
safe flight
/seɪf flaɪt/
secure flight, smooth flight
“Bay an toàn” là việc di chuyển bằng máy bay một cách an toàn.
Ví dụ
1.
Chúc bạn bay an toàn!
Wishing you a safe flight!
2.
Cô ấy đã đến nơi sau một chuyến bay an toàn.
She arrived after a safe flight.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flight khi nói hoặc viết nhé!
Book a flight – đặt vé máy bay
Ví dụ:
We booked a flight to Da Nang for the holiday.
(Chúng tôi đã đặt vé máy bay đi Đà Nẵng cho kỳ nghỉ)
Delayed flight – chuyến bay bị hoãn
Ví dụ:
Our flight was delayed due to bad weather.
(Chuyến bay của chúng tôi bị hoãn vì thời tiết xấu)
Catch a flight – bắt kịp chuyến bay
Ví dụ:
Hurry up or we won’t catch the flight!
(Nhanh lên không là mình lỡ chuyến bay đó!)
Board a flight – lên máy bay
Ví dụ:
Passengers were asked to board the flight at gate 5.
(Hành khách được yêu cầu lên máy bay tại cửa số 5)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết