VIETNAMESE
bầu sô
ông bầu, bà bầu, bầu gánh
ENGLISH
impresario
/ˌɪmprɛˈsɑːrɪəʊ/
Bầu sô là người đứng ra tổ chức và thường thu lời từ các buổi hoà nhạc, kịch sân khấu, cải lương, tuồng, opera, hài kịch hay nhạc kịch; tương đương với một nhà quản lý nghệ sĩ, nhà sản xuất phim hay nhà sản xuất truyền hình.
Ví dụ
1.
Bầu sô của cô ấy đang cố nhồi thêm một lịch trình nữa vào tối Thứ Sáu.
Her impresario is trying to to add another schedule on Friday night.
2.
Nhiều người cho rằng những nghệ sĩ nữ xinh đẹp hẹn hò với bầu sô của mình.
Many people assume that pretty female celebrities date their impresarios
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số cách dùng khác của từ "Impresario" nha: "Impressio" đôi khi được áp dụng cho những người khác, chẳng hạn như giám tuyển nghệ thuật độc lập (independent art museum curators) và nhà tổ chức sự kiện (conference organizers), những người có vai trò hàng đầu trong việc dàn dựng các sự kiện.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết