VIETNAMESE

Bầu cử

chọn người lãnh đạo

word

ENGLISH

Election

  
NOUN

/ɪˈlɛkʃən/

Poll

Bầu cử là quá trình chọn lựa người đại diện hoặc lãnh đạo thông qua biểu quyết.

Ví dụ

1.

Đất nước tổ chức bầu cử tự do và công bằng năm ngoái.

The country held a free and fair election last year.

2.

Vui lòng khuyến khích cử tri tham gia bầu cử sắp tới.

Please encourage voter participation in upcoming elections.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ election khi nói hoặc viết nhé! check Election fraud – gian lận bầu cử Ví dụ: Authorities are investigating possible election fraud. (Giới chức đang điều tra khả năng có gian lận bầu cử.) check Voter registration – đăng ký cử tri Ví dụ: Voter registration closes two weeks before the vote. (Việc đăng ký cử tri kết thúc hai tuần trước ngày bầu cử.) check Voting booth – phòng bỏ phiếu Ví dụ: Each citizen entered a voting booth to cast their ballot. (Mỗi công dân bước vào phòng bỏ phiếu để bỏ phiếu bầu.) check Ballot paper – phiếu bầu Ví dụ: Make sure your ballot paper is marked correctly. (Hãy đảm bảo phiếu bầu của bạn được đánh dấu chính xác.)