VIETNAMESE

bầu cử lại

tái bầu cử, tái bỏ phiếu, bỏ phiếu lại

ENGLISH

re-election

  
NOUN

/reɪ-ɪˈlɛkʃən/

Bầu cử lại là việc bầu cử được thực hiện ở các đơn vị bầu cử mà tại cuộc bầu cử đầu tiên, số cử tri đi bỏ phiếu tại đơn vị bầu cử chưa đạt quá một nửa tổng số cử tri ghi trong danh sách cử tri hoặc việc bầu cử được thực hiện ở khu vực bỏ phiếu, đơn vị bầu cử có vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong cuộc bầu cử đầu tiên và kết quả bầu cử bị hủy bỏ theo quyết định của Hội đồng bầu cử quốc gia.

Ví dụ

1.

Địa phương này cần một cuộc bầu cử lại.

A re-election is required in this province.

2.

Cuộc bầu cử lại được triệu tập sau khi người chiến thắng trước đó từ chức.

The re-election was called after the previous winner resigned.

Ghi chú

Từ "re-election" ngoài nghĩa là bầu cử lại, còn được sử dụng với nghĩa là tái cử - quá trình bầu ai đó một lần nữa vào cùng một vị trí. Example: Vladimir Putin won reelection for his second consecutive (fourth overall) term in office with 77% of the vote. (Vladimir Putin đã tái đắc cử nhiệm kỳ thứ hai liên tiếp (nhiệm kỳ thứ tư tổng thể) tại vị với 77% phiếu bầu.)