VIETNAMESE

sự bầu cử

biểu quyết

word

ENGLISH

election

  
NOUN

/ɪˈlɛkʃən/

vote

“Sự bầu cử” là hành động hoặc quá trình lựa chọn người đại diện thông qua biểu quyết.

Ví dụ

1.

Sự bầu cử sẽ diễn ra vào tháng tới.

The election will take place next month.

2.

Kết quả bầu cử phản ánh ý chí của nhân dân.

Election results reflect the will of the people.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ election khi nói hoặc viết nhé! check Election results - Kết quả bầu cử Ví dụ: Election results are expected to be announced tomorrow. (Kết quả bầu cử dự kiến sẽ được công bố vào ngày mai.) check Presidential election - Cuộc bầu cử tổng thống Ví dụ: The presidential election attracted global attention. (Cuộc bầu cử tổng thống đã thu hút sự chú ý trên toàn cầu.) check Election campaign - Chiến dịch bầu cử Ví dụ: The election campaign focused on economic reforms. (Chiến dịch bầu cử đã tập trung vào các cải cách kinh tế.)