VIETNAMESE
bầu chọn
bỏ phiếu, bầu cử
ENGLISH
vote
/voʊt/
elect
Bầu chọn là việc chọn ra theo ý kiến của số đông.
Ví dụ
1.
Tôi sẽ đi bầu chọn trong cuộc bầu cử ngày mai.
I'm going to go vote in the election tomorrow.
2.
Anh ta khuyến khích mọi người thực hiện quyền bầu chọn của mình.
He encouraged everyone to exercise their right to vote.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một thành ngữ (idiom) liên quan đến từ "vote" nhé! To vote with your feet: thể hiện quan điểm của bạn về một cái gì đó bằng cách đi hoặc không đi đâu đó. Example: Shoppers voted with their feet and avoided the store. (Những người mua hàng thể hiện quan điểm bằng cách tránh xa cửa hàng này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết