VIETNAMESE

bất toại

không thành công, thất bại

word

ENGLISH

Unsuccessful

  
ADJ

/ˌʌnsəkˈsɛsfʊl/

Failed, ineffective

Bất toại là không đạt được kết quả như ý muốn.

Ví dụ

1.

Nỗ lực thương lượng của anh ấy bất toại.

His attempts to negotiate were unsuccessful.

2.

Dự án bất toại vì thiếu kinh phí.

The project was unsuccessful due to lack of funding.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Unsuccessful nhé! check Failed – Thất bại Phân biệt: Failed tập trung vào việc không đạt được mục tiêu cụ thể. Ví dụ: The project failed due to lack of planning. (Dự án thất bại vì thiếu kế hoạch.) check Ineffective – Không hiệu quả Phân biệt: Ineffective nhấn mạnh đến việc không mang lại kết quả mong muốn. Ví dụ: The new policy proved to be ineffective in solving the issue. (Chính sách mới tỏ ra bất toại trong việc giải quyết vấn đề.)