VIETNAMESE

bất kỳ nơi đâu

ở đâu cũng được, bất kỳ nơi nào

word

ENGLISH

anywhere

  
ADV

/ˈɛniˌwɛr/

everywhere, in any location

“Bất kỳ nơi đâu” là chỉ địa điểm không giới hạn.

Ví dụ

1.

Tôi có thể ngủ bất kỳ nơi đâu.

I can sleep anywhere.

2.

Cô ấy cảm thấy như ở nhà bất kỳ nơi đâu cô ấy đến.

She feels at home anywhere she goes.

Ghi chú

Từ anywhere là một từ ghép của (any - bất kỳ, where - nơi nào). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Somewhere - đâu đó Ví dụ: I left my keys somewhere in the kitchen. (Tôi để chìa khóa đâu đó trong bếp.) check Nowhere - không nơi nào Ví dụ: There was nowhere to park near the restaurant. (Không có nơi nào để đậu xe gần nhà hàng cả.) check Everywhere - khắp nơi Ví dụ: We looked everywhere but couldn’t find the cat. (Chúng tôi đã tìm khắp nơi nhưng không thấy con mèo.) check Elsewhere - nơi khác Ví dụ: If we can’t stay here, we’ll have to go elsewhere. (Nếu không thể ở đây, chúng ta sẽ phải đi nơi khác.)