VIETNAMESE

ký đầu

word

ENGLISH

tap on the head

  
VERB

/tæp ɔn ðə hɛd/

Ký đầu là hành động búng hoặc vỗ nhẹ vào đầu, thường để trêu đùa hoặc gây chú ý tới ai đó.

Ví dụ

1.

Bố mẹ ký đầu đứa trẻ và nói: 'Đừng chạm vào bếp nóng!

The parent tapped the child on the head and said, 'Don't touch the hot stove!'

2.

Anh ấy ký đầu cô ấy một cách nghịch ngợm và nói: 'Em thật ngốc nghếch!

He playfully tapped her on the head and said, 'You're so silly!

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tap on the head khi nói hoặc viết nhé! check Tap on the head gently – Vỗ nhẹ vào đầu Ví dụ: She tapped him on the head gently to get his attention. (Cô ấy vỗ nhẹ vào đầu anh ấy để thu hút sự chú ý.) check Tap on the head for luck – Vỗ vào đầu để cầu may Ví dụ: He tapped on his friend's head for luck before the big match. (Anh ấy vỗ vào đầu bạn mình để cầu may trước trận đấu lớn.) check Tap on the head affectionately – Vỗ đầu âu yếm Ví dụ: The mother tapped her child on the head affectionately after he finished his homework. (Người mẹ vỗ đầu con mình âu yếm sau khi cậu bé hoàn thành bài tập.)