VIETNAMESE

bất diệt

không thể hủy diệt, không thể phá hủy

ENGLISH

indestructible

  
ADJ

/ˌɪndəˈstrʌktɪbəl/

undestroyable

Bất diệt là không thể hủy diệt, không thể phá hủy, không thể diệt vong.

Ví dụ

1.

Mặc dù phải đối mặt với nhiều thất bại và chướng ngại vật, tinh thần bất diệt của vận động viên đã cho phép cô tiếp tục tiến về phía trước.

Despite facing many setbacks and obstacles, the athlete's indestructible spirit allowed her to keep pushing forward.

2.

Tình yêu của cô dành cho anh là bất diệt, ngay cả sau nhiều năm xa cách.

Her love for him was indestructible, even after years of separation.

Ghi chú

Một số từ vựng đồng nghĩa với "indestructible" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - unbreakable: không thể vỡ, không thể đập vỡ - invincible: không thể bị đánh bại - impervious: không thể xuyên qua, không thể tác động được - immortal: bất tử, vĩnh cửu - enduring: bền bỉ, kéo dài - durable: bền, bền chặt - unyielding: không khuất phục, không chịu đầu hàng - tough: khó vỡ, khó bị phá hủy