VIETNAMESE

Bắt đi

cưỡng chế đưa đi

word

ENGLISH

Take away by force

  
VERB

/teɪk əˈweɪ baɪ fɔːs/

Abduct

Bắt đi là cưỡng ép hoặc đưa ai đó đi một cách bất hợp pháp.

Ví dụ

1.

Nhà chức trách bắt đi các vật phẩm bất hợp pháp để điều tra.

The authorities took away the illegal items by force for investigation.

2.

Vui lòng đảm bảo không vi phạm quyền khi bắt đi ai đó.

Please ensure no rights are violated when taking someone away by force.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Take away khi nói hoặc viết nhé! checkTake away freedom - Tước đoạt tự do Ví dụ: Imprisonment took away his freedom for many years. (Sự giam giữ tước đoạt tự do của anh ấy trong nhiều năm.) checkTake away privileges - Tước đoạt đặc quyền Ví dụ: The school took away privileges from students who violated the rules. (Nhà trường tước đoạt đặc quyền của học sinh vi phạm quy định.) checkTake away belongings - Lấy đi đồ đạc Ví dụ: The thieves took away all his belongings during the robbery. (Những tên trộm lấy đi toàn bộ đồ đạc của anh ấy trong vụ cướp.) checkTake away opportunities - Lấy đi cơ hội Ví dụ: The unfair decision took away opportunities for many deserving candidates. (Quyết định không công bằng đã lấy đi cơ hội của nhiều ứng viên xứng đáng.)