VIETNAMESE

bắt đầu vị trí mới trong công việc

nhận công việc mới, vào vị trí mới

word

ENGLISH

start a new position

  
PHRASE

/stɑːrt ə nuː pəˈzɪʃən/

begin a new job, take on a new role

“Bắt đầu vị trí mới trong công việc” là nhận một công việc mới hoặc chức vụ mới.

Ví dụ

1.

Cô ấy sẽ bắt đầu vị trí mới trong công việc vào tuần tới.

She will start a new position next week.

2.

Anh ấy rất hào hứng bắt đầu vị trí mới trong công việc quản lý.

He is excited to start a new position in management.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ position khi nói hoặc viết nhé! check Apply for a position – ứng tuyển vào một vị trí Ví dụ: She applied for a position at a multinational company. (Cô ấy ứng tuyển vào một vị trí tại công ty đa quốc gia) check Hold a position – giữ chức vụ Ví dụ: He currently holds the position of marketing director. (Anh ấy hiện đang giữ chức vụ giám đốc tiếp thị) check Senior position – vị trí cấp cao Ví dụ: It took her years to earn a senior position. (Cô ấy mất nhiều năm để đạt được vị trí cấp cao) check Strategic position – vị trí chiến lược Ví dụ: The company’s new office is located in a strategic position. (Văn phòng mới của công ty nằm ở một vị trí chiến lược)