VIETNAMESE

Bắt đầu một thứ gì

khởi động điều gì mới

word

ENGLISH

Start something new

  
VERB

/stɑːt ˈsʌmθɪŋ njuː/

Initiate activity

Bắt đầu một thứ gì là khởi đầu làm một điều mới hoặc sáng tạo.

Ví dụ

1.

Anh ấy bắt đầu một thứ gì mới bằng cách khởi nghiệp.

He started something new by launching his own business.

2.

Vui lòng chuẩn bị kỹ trước khi bắt đầu một thứ gì mới.

Please be prepared before starting something new.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Start something new nhé! check Embark on a new venture - Bắt đầu một dự án hoặc kế hoạch mới Phân biệt: Embark on a new venture là hành động bắt đầu một công việc hoặc kế hoạch mới, thường có tính thử thách hoặc mạo hiểm. Ví dụ: He embarked on a new venture in technology. (Anh ấy bắt đầu một dự án mới trong lĩnh vực công nghệ.) check Launch a fresh initiative - Khởi động một sáng kiến mới Phân biệt: Launch a fresh initiative là hành động bắt đầu một kế hoạch hoặc chương trình mới, thường liên quan đến sự thay đổi hoặc cải cách. Ví dụ: They launched a fresh initiative to promote sustainability. (Họ khởi động một sáng kiến mới để thúc đẩy sự bền vững.) check Initiate a project - Khởi xướng một dự án Phân biệt: Initiate a project là hành động bắt đầu hoặc khởi xướng một dự án hoặc công việc lớn. Ví dụ: She initiated a project to improve literacy rates. (Cô ấy khởi xướng một dự án để cải thiện tỷ lệ biết chữ.) check Begin an endeavor - Bắt đầu một nỗ lực mới Phân biệt: Begin an endeavor là hành động bắt đầu một nỗ lực hoặc một công việc quan trọng, thường là một mục tiêu dài hạn. Ví dụ: He began an endeavor to climb the highest peaks. (Anh ấy bắt đầu một nỗ lực để leo lên những đỉnh cao nhất.) check Open a new chapter - Mở ra một chương mới trong cuộc sống hoặc công việc Phân biệt: Open a new chapter là hành động bắt đầu một giai đoạn hoặc thời kỳ mới trong cuộc sống hoặc công việc. Ví dụ: She opened a new chapter by moving to another country. (Cô ấy mở ra một chương mới bằng cách chuyển đến một quốc gia khác.)