VIETNAMESE

ăn nhanh một thứ gì

ăn vội vàng

ENGLISH

eat hastily

  
VERB

/it ˈheɪstəli/

Ăn nhanh một thứ gì là hành động ăn một loại thức ăn nhanh chóng, thường là để giải quyết nhu cầu ăn uống trong thời gian ngắn.

Ví dụ

1.

Tôi phải ăn nhanh một thứ gì đấy trước khi bắt chuyến bay.

I had to eat hastily before rushing to catch my flight.

2.

Eren luôn ăn nhanh một thứ gì đó trong giờ nghỉ trưa.

Eren tend to eat hastily during his lunch break.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số câu nói chứa từ eat nhé!

- Have your cake and eat it too (Ngắm bánh đã ăn) dùng khi bạn muốn 2 thứ gì đó không thể tồn tại cùng một lúc, không thể ngắm chiếc bánh đã ăn và cũng không thể ăn bánh nếu muốn ngắm nó. - Eat like a horse (ăn như ngựa) dùng khi ai đó ăn một lượng lớn thức ăn. - It's a dog-eat-dog world (thế giới chó ăn chó) ám chỉ hiện thực xã hội nơi mọi người dẫm đạp lên nhau để sống, không còn tình thương người.