VIETNAMESE

bật cóc

nhảy vọt

ENGLISH

leapfrog

  
NOUN

/ˈlipˌfrɔg/

vault, frog jump

Bật cóc là chùn chân xuống để lấy đà trước khi bật lên, thường sử dụng động tác này để tập cho chân khỏe.

Ví dụ

1.

Họ đã bật cóc từ vị trí thứ ba lên vị trí đầu tiên.

They've leapfrogged from third to first place.

2.

Hãy chú ý khi bạn bật cóc vì bạn có thể tự làm mình bị thương.

Pay attention when you leapfrog because you may hurt yourself.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh được thực hiện bằng đôi chân nha!

- trample (đạp)

- leapfrog (bật cóc)

- toddle (đi chập chững)

- limp (đi cà nhắc)

- hop (đi, nhảy lò cò)

- leap (nhảy vọt)