VIETNAMESE

bất cần đời

ENGLISH

reckless

  
NOUN

/nɑt tu gɪv ə dæm/

Bất cần đời là tỏ ra không cần để ý gì đến, thế nào cũng mặc.

Ví dụ

1.

Anh trai tôi bất cần đời nên anh ấy không quan tâm đến bất cứ điều gì.

My brother is so reckless that he doesn't care about anything.

2.

Anh ta bất cần đời và coi thường sự an toàn của bản thân.

He is reckless and disregard for his own safety.

Ghi chú

Ngoài cụm not to give a damn thì các bạn có thể dùng một số cụm từ tương đương như not give a hang, not give a hoot hoặc not care at all, tất cả đều mang nghĩa không màn tới, bất cần đời.