VIETNAMESE
bất bại
không thể đánh bại được, bất khả chiến bại
ENGLISH
invincible
/ɪnˈvɪnsəbəl/
indestructible, undefeated
Bất bại là không thể bị đánh bại hoặc thất bại trong bất kỳ tình huống nào.
Ví dụ
1.
Quân đội tin rằng họ là bất bại.
The army believed that they were invincible.
2.
Cô tiếp cận thử thách với sự tự tin của một người cảm thấy mình bất bại.
She approached the challenge with the confidence of someone who felt invincible.
Ghi chú
Một số từ vựng đồng nghĩa với bất bại (invincible) trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - unbeatable: không thể đánh bại - indestructible: không thể phá hủy - unconquerable: không thể chinh phục - impregnable: không thể xâm nhập - invulnerable: không thể tổn thương - indomitable: không thể khuất phục - unassailable: không thể tấn công được - immortal: bất tử, không thể diệt được
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết