VIETNAMESE
bắp
ngô
ENGLISH
corn
/kɔːn/
maize
Bắp là cây lương thực, thực phẩm thu hoạch hoa cái (bẹ ngô), giàu chất xơ, ít béo,...
Ví dụ
1.
Bắp là cây lương thực quan trọng thứ hai ở Việt Nam sau cây lúa.
Corn is the second most important food crop in Vietnam after rice.
2.
Ăn bắp theo một chế độ cân bằng và điều độ là một việc rất quan trọng.
It's important to eat corn with moderation and as part of a balanced diet.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại ngũ cốc trong tiếng Anh nhé:
Lúa mạch: barley
Lúa mì: wheat
Bắp: corn
Yến mạch: oat
Hạt diêm mạch: quinoa
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết