VIETNAMESE

báo truyền hình

ENGLISH

news broadcasting

/njuːz ˈbrɔːdkɑːstɪŋ/

Báo truyền hình là loại hình báo chí giúp truyền tải thông tin bằng hình ảnh, âm thanh sống động với đầy đủ sắc màu từ lời nói đến âm nhạc và tiếng động.

Ví dụ

1.

Chị gái tôi làm việc trong ngành báo hình.

My sister is working in the news broadcasting field.

2.

Tất cả phát thanh viên báo hình được yêu cầu nộp bằng Tiếng Anh.

All of the anchors in news broadcasting are required to provide English certificate.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt báo hình/báo truyền hình (news broadcasting) báo nói/báo phát thanh (radio newspaper) nha: - Báo nói/ báo phát thanh (radio newspaper) là loại hình báo chí sử dụng tiếng nói, âm thanh, được truyền dẫn, phát sóng trên các hạ tầng kỹ thuật ứng dụng công nghệ khác nhau. - Báo hình/báo truyền hình (news broadcasting) là loại hình báo chí sử dụng hình ảnh là chủ yếu, kết hợp tiếng nói, âm thanh, chữ viết, được truyền dẫn, phát sóng trên các hạ tầng kỹ thuật ứng dụng công nghệ khác nhau.