VIETNAMESE

bảo quốc huân chương

huân chương bảo quốc

word

ENGLISH

National Defense Medal

  
NOUN

/ˈnæʃənəl dɪˈfɛns ˈmɛdəl/

patriotic medal

"Bảo quốc huân chương" là danh hiệu cao quý trao cho những người có công lớn với tổ quốc.

Ví dụ

1.

Anh ấy được trao bảo quốc huân chương vì lòng dũng cảm.

He was awarded the National Defense Medal for his bravery.

2.

Bảo quốc huân chương tôn vinh sự phục vụ xuất sắc.

National Defense Medals honor exceptional service.

Ghi chú

Bảo quốc huân chương là một từ vựng thuộc lĩnh vực vinh danh và công nhận công lao đối với đất nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Medal of Honor – Huân chương danh dự Ví dụ: The soldier received the Medal of Honor for his bravery in battle. (Người lính đã nhận được Huân chương Danh dự vì sự dũng cảm của mình trong chiến đấu.) check Distinguished Service Medal – Huân chương phục vụ xuất sắc Ví dụ: She was awarded the Distinguished Service Medal for her contributions to the military. (Bà được trao tặng Huân chương Phục vụ Xuất sắc vì những đóng góp cho quân đội.) check Order of Merit – Huân chương công trạng Ví dụ: The scientist was granted the Order of Merit for his groundbreaking research. (Nhà khoa học được trao Huân chương Công trạng vì nghiên cứu đột phá của mình.)