VIETNAMESE

bảo hiểm sinh kỳ

ENGLISH

pure endowment insurance

  
NOUN

/pjʊr ɛnˈdaʊmənt ɪnˈʃʊrəns/

Bảo hiểm sinh kỳ là sản phẩm bảo hiểm chi trả số tiền bảo hiểm cho người tham gia, với điều kiện người đó còn sống tới thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng. Quyền lợi cốt yếu của nghiệp vụ bảo hiểm này là giúp người tham gia có được khoản tiền mong muốn vào thời điểm nhất định trong tương lai.

Ví dụ

1.

Bảo hiểm sinh kỳ cung cấp khoản thanh toán tiền đảm bảo vào cuối kỳ hạn cố định.

Pure endowment insurance provides a guaranteed lump sum payout at the end of a fixed term.

2.

Bảo hiểm sinh kỳ được thiết kế để giúp tài trợ cho việc nghỉ hưu.

Pure endowment insurance is designed to help fund retirement.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt “insurance” và “assurance” nhé “Insurance” và “Assurance” đều là những cách bảo vệ cá nhân hoặc doanh nghiệp trước rủi ro (risks), nhưng chúng khác nhau về bản chất rủi ro (the nature of the risks) mà chúng bảo hiểm và loại lợi ích (the type of benefits) mà chúng cung cấp. 1.“Insurance” là hợp đồng giữa công ty bảo hiểm (an insurer - the insurance company) và người được bảo hiểm (an insured - the person or entity being covered) trong đó công ty bảo hiểm đồng ý trả cho người được bảo hiểm một khoản tiền trong trường hợp xảy ra tổn thất hoặc thiệt hại cụ thể (a specified loss or damage), chẳng hạn như thiệt hại về tài sản (property damage), một loại bệnh nào đó (illness), hoặc cái chết (death). Tùy vào tổn thất hoặc thiệt hại xảy ra, thời điểm chúng xảy ra, và mức phí bảo hiểm ban đầu (premium) mà quyền lợi người được bảo hiểm nhận được là khác nhau. 2.“Assurance” là một loại bảo hiểm chủ yếu liên quan đến việc bảo vệ các cá nhân trước rủi ro mất mát từ một sự kiện chắc chắn sẽ xảy ra (certain to happen), ví dụ như cái chết (death) hoặc việc nghỉ hưu (retirement). “Assurance” cung cấp một khoản thanh toán được đảm bảo (a guaranteed payout) cho người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng của họ (beneficiaries) bất kể thời điểm xảy ra sự kiện.