VIETNAMESE

ngành bảo hiểm

ENGLISH

insurance

  
NOUN

/ɪnˈʃʊrəns/

Ngành bảo hiểm là ngành trang bị cho sinh viên những kiến thức toàn diện về bảo hiểm, bao gồm cả lĩnh vực bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế.

Ví dụ

1.

Ngành bảo hiểm ra đời trong nền kinh tế hội nhập, giúp con người có được một sự đảm bảo an toàn nhất về mặt tinh thần và thể xác.

The insurance industry was born in an integrated economy, helping people to have the safest mental and physical security.

2.

Ngành bảo hiểm giúp thực hiện những chính sách vĩ mô về ổn định kinh tế, khả năng kiềm chế lạm phát, giúp cân đối nền kinh tế trong thời đại hội nhập.

The insurance industry helps to implement macro policies on economic stability, the ability to control inflation, and helps balance the economy in the integration era.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngành bảo hiểm:

- insurance agent (đại lý bảo hiểm)

- life insurance (bảo hiểm nhân thọ)

- business continuation insurance plan (bảo hiểm gián đoạn kinh doanh)

- income protection insurance (bảo hiểm bảo đảm thu nhập)