VIETNAMESE

bảo hiểm phi nhân thọ

ENGLISH

non-life insurance

  
NOUN

/nɑn-laɪf ɪnˈʃʊrəns/

general insurance

Bảo hiểm phi nhân thọ là loại bảo hiểm cam kết chi trả, bồi thường khi cá nhân gặp những rủi ro về vật chất cũng như con người: tài chính, những thiệt hại do thiên tai, trộm cắp hoặc tai nạn khi đi du lịch.

Ví dụ

1.

Thị trường bảo hiểm phi nhân thọ của Trung Quốc đang trên đà phát triển tích cực.

The non-life insurance sector in China is performing well.

2.

Trong khi bảo hiểm phi nhân thọ chi trả cho tài sản, bảo hiểm nhân thọ chỉ bảo hiểm rủi ro thân thể và tính mạng của cá nhân được bảo hiểm.

While non-life insurance covers non-life assets, life insurance covers only the life-risk of the person insured.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Insure (verb) - Bảo hiểm: hành động cung cấp hoặc mua bảo hiểm.

    • Ví dụ: Chúng ta nên bảo hiểm căn nhà trước mùa mưa bão. (We should insure the house before the rainy season.)

  • Insurer (noun) - Người bảo hiểm, công ty bảo hiểm: là cá nhân hoặc tổ chức cung cấp bảo hiểm.

    • Ví dụ: Công ty bảo hiểm của chúng tôi có uy tín cao. (Our insurer is highly reputable.)

  • Insured (noun) - Người được bảo hiểm: là người hoặc tổ chức được bảo vệ bởi hợp đồng bảo hiểm.

    • Ví dụ: Người được bảo hiểm sẽ nhận được tiền bồi thường nếu có thiệt hại xảy ra. (The insured will receive compensation if any damage occurs.)

  • Insurable (adjective) - Có thể bảo hiểm: chỉ tính chất của người, sự vật, hoặc hoạt động nào đó có thể được bảo hiểm.

    • Ví dụ: Tất cả các nhà máy trong khu công nghiệp này đều là tài sản có thể bảo hiểm. (All factories in this industrial zone are insurable assets.)

  • Uninsured (adjective) - Không có bảo hiểm: trái ngược với "insured", nó chỉ người hoặc tài sản không được bảo hiểm.

    • Ví dụ: Nếu bạn lái xe không có bảo hiểm, bạn có thể phải đối mặt với phạt nặng. (If you drive uninsured, you may face heavy fines.)