VIETNAMESE

bảo hiểm phi nhân thọ

ENGLISH

non-life insurance

  
NOUN

/nɑn-laɪf ɪnˈʃʊrəns/

general insurance

Bảo hiểm phi nhân thọ là loại bảo hiểm cam kết chi trả, bồi thường khi cá nhân gặp những rủi ro về vật chất cũng như con người: tài chính, những thiệt hại do thiên tai, trộm cắp hoặc tai nạn khi đi du lịch.

Ví dụ

1.

Thị trường bảo hiểm phi nhân thọ của Trung Quốc đang trên đà phát triển tích cực.

The non-life insurance sector in China is performing well.

2.

Trong khi bảo hiểm phi nhân thọ chi trả cho tài sản, bảo hiểm nhân thọ chỉ bảo hiểm rủi ro thân thể và tính mạng của cá nhân được bảo hiểm.

While non-life insurance covers non-life assets, life insurance covers only the life-risk of the person insured.

Ghi chú

Một số từ vựng cho các loại bảo hiểm phi nhân thọ phổ biến (types of non-life insurance):

- bảo hiểm sức khỏe: health insurance

- bảo hiểm tai nạn: accident insurance

- bảo hiểm thiệt hại kinh doanh: commercial insurance

- bảo hiểm thiệt hại tài sản: property insurance

- bảo hiểm cháy nổ: fire insurance

- bảo hiểm trách nhiệm: liabilility insurance